Cho 0ʃ1 xdx/(x+2)2 = a + bln2 + cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a + b + c bằng bao nhiêu ?
Cho ∫ 0 1 x x + 2 2 d x = a + b ln 2 + c ln 3 với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a+b+c bằng
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
Cho ∫ 1 e ln x x ln x + 2 2 d x = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. −2.
B. −1.
C. 2.
D. 1.
Cho ∫ 0 1 x x + 2 2 d x = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tích phân để tìm ra kết quả như đầu bài từ đó tìm được a, b, c.
Cách giải:
a = - 1 3 b = - 1 c = 1
⇒ 3 a + b + c = 3 . - 1 3 - 1 + 1 = - 1
Cho ∫ 0 1 x d x ( 2 x + 1 ) 2 = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng:
Cho ∫ 0 1 x d x 2 x + 1 2 = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng
A. 1 12
B. 5 12
C. - 1 3
D. 1 4
Cho ∫ 0 1 x d x 2 x + 1 2 = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng:
A. 5 12
B. 1 12
C. − 1 3
D. 1 4
Chú ý: Chú ý khi sử dụng các nguyên hàm mở rộng.
Cho ∫ 0 π 2 sin x . cos x ( cos x + 3 ) 2 d x 2 = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 4a+b+c bằng
A. 2
B. -4
C. 0
D. -2
Cho I = ∫ 0 3 x 4 + 2 x + 1 d x = a 3 + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. giá trị của a+b+c bằng
A. 1
B. 2
C. 7
D. 9
Cho ∫ 0 1 x d x x + 2 2 = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1